Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
43
|
75
|
G7 |
482
|
412
|
G6 |
4644
2479
6395
|
1957
4097
5786
|
G5 |
8794
|
5610
|
G4 |
48054
99686
32112
52197
59183
17965
93960
|
88159
62653
20754
51246
62272
43488
17270
|
G3 |
61448
10473
|
62420
56461
|
G2 |
48882
|
27953
|
G1 |
30413
|
82173
|
ĐB |
109970
|
759010
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | ||
1 | 2,3 | 0,0,2 |
2 | 0 | |
3 | ||
4 | 3,4,8 | 6 |
5 | 4 | 3,3,4,7,9 |
6 | 0,5 | 1 |
7 | 0,3,9 | 0,2,3,5 |
8 | 2,2,3,6 | 6,8 |
9 | 4,5,7 | 7 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
80
|
04
|
G7 |
103
|
704
|
G6 |
6022
8833
8705
|
6368
0259
6821
|
G5 |
1712
|
6300
|
G4 |
28509
64616
43508
35498
98132
39312
46537
|
48635
75962
03301
77594
91288
43769
46092
|
G3 |
27869
77191
|
36749
19445
|
G2 |
37548
|
77301
|
G1 |
15114
|
13548
|
ĐB |
387926
|
786142
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 3,5,8,9 | 0,1,1,4,4 |
1 | 2,2,4,6 | |
2 | 2,6 | 1 |
3 | 2,3,7 | 5 |
4 | 8 | 2,5,8,9 |
5 | 9 | |
6 | 9 | 2,8,9 |
7 | ||
8 | 0 | 8 |
9 | 1,8 | 2,4 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
83
|
47
|
G7 |
059
|
145
|
G6 |
2546
2081
1590
|
9606
7690
4835
|
G5 |
7183
|
1208
|
G4 |
42981
68914
46479
04551
13837
45071
31928
|
71528
16431
90324
26678
68897
98402
06714
|
G3 |
54616
47084
|
55952
90602
|
G2 |
36774
|
61372
|
G1 |
90977
|
31228
|
ĐB |
202672
|
321311
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 2,2,6,8 | |
1 | 4,6 | 1,4 |
2 | 8 | 4,8,8 |
3 | 7 | 1,5 |
4 | 6 | 5,7 |
5 | 1,9 | 2 |
6 | ||
7 | 1,2,4,7,9 | 2,8 |
8 | 1,1,3,3,4 | |
9 | 0 | 0,7 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
33
|
16
|
G7 |
078
|
871
|
G6 |
5154
7543
5688
|
4937
4491
8436
|
G5 |
3058
|
0430
|
G4 |
65070
60498
13947
86961
51988
43075
18167
|
08078
42068
51975
03930
34744
78846
39158
|
G3 |
62765
00065
|
00973
92473
|
G2 |
05873
|
45794
|
G1 |
71600
|
38949
|
ĐB |
007367
|
268976
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 0 | |
1 | 6 | |
2 | ||
3 | 3 | 0,0,6,7 |
4 | 3,7 | 4,6,9 |
5 | 4,8 | 8 |
6 | 1,5,5,7,7 | 8 |
7 | 0,3,5,8 | 1,3,3,5,6,8 |
8 | 8,8 | |
9 | 8 | 1,4 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
37
|
50
|
G7 |
495
|
561
|
G6 |
7487
1202
4800
|
4584
8607
3530
|
G5 |
1004
|
9493
|
G4 |
40760
57972
07028
55694
79956
55214
67495
|
99146
24952
92691
46127
60851
55675
24657
|
G3 |
66455
05067
|
17351
01909
|
G2 |
73903
|
19945
|
G1 |
20465
|
21006
|
ĐB |
866200
|
839965
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 0,0,2,3,4 | 6,7,9 |
1 | 4 | |
2 | 8 | 7 |
3 | 7 | 0 |
4 | 5,6 | |
5 | 5,6 | 0,1,1,2,7 |
6 | 0,5,7 | 1,5 |
7 | 2 | 5 |
8 | 7 | 4 |
9 | 4,5,5 | 1,3 |
XSMT được mở thưởng mỗi ngày vào hồi 17h10p cho đến 17h30p hàng ngày.
- Ngày thứ 2: mở thưởng 2 đài Thừa Thiên Huế, Phú Yên.
- Ngày thứ 3: quay số mở thưởng đài Đắc Lắc, Quảng Nam.
- Ngày thứ 4: phát hành và mở thưởng đài Đà Nẵng, Khánh Hòa.
- Ngày thứ 5: do đài Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình phát hành.
- Ngày thứ 6: do Gia Lai, Ninh Thuận quay số mở thưởng.
- Ngày thứ 7: do 3 đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắc Nông đồng mở thưởng.
- Ngày chủ nhật: do đài Khánh Hòa, Kon Tum phát hành
Trang cung cấp thông tin mới nhất trong 7 ngày mở thưởng liên tiếp trước đó cho tất cả các giải truyền thống và lô tô 2 số cuối.
Hiện nay, mỗi vé dự thưởng có giá trị là 10.000 vnđ, với 9 giải trong KQXS từ giải ĐB đến giải Tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng miền trung.
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất có 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị (VNĐ): 30.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giải (VNĐ): 15.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: trị giá mỗi giải giải 3 (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 2 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải tư có 7 lần quay giải 5 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 7 - Tổng số tiền trúng (VNĐ): 21.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng số tiền (VNĐ): 10.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 30 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 12.000.000.
- Giải 7 bao gồm 1 lần quay giải 3 chữ số: trị giá mỗi giải (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng trị giá giải thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải 8 có 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tất cả giải thưởng (VNĐ): 100.000.000.
- Giải phụ dành cho những vé số chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm so với giải đặc biệt sẽ trúng giải được số tiền 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ trúng mỗi vé 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn có kết quả trùng với nhiều giải thưởng thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tất cả các giải đó.
- Xem tường thuật thông qua website của chúng tôi trong thời gian mở thưởng miền trung hôm nay.
- Cuối cùng, bạn có thể đến đại lý hoặc tại các điểm bán vé số để dò kết quả.
Từ khóa liên quan nội dung: xổ số miền trung, xo so mien trung, xổ số miền trung thứ ba, kết quả xổ số miền trung, xổ số miền trung thứ hai, xổ số miền trung thứ năm, xổ số miền trung thứ 4, xổ số miền trung thứ bảy, du doan xo so mien trung ngay hom nay, xổ số miền trung thứ sáu, xo so truc tiep mien trung, quay thử xổ số miền trung, xổ số thứ bảy miền trung, xổ số thứ hai miền trung, xo so mien trung chu nhat, xổ số thứ tư miền trung, xổ số thứ sáu miền trung, truc tiep so xo mien trung, trực tiếp kết quả xổ số miền trung, xổ số thứ năm miền trung, xo so truc tiep mien trung hom nay, xổ số miền trung ngày thứ sáu, xo so than tai mien trung, xổ số miền trung 100 ngày, dự đoán xổ số thần tài miền trung, mấy giờ xổ số miền trung, xo so mien trung luc may gio, xổ số miền trung mấy giờ