Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
95
|
16
|
G7 |
932
|
830
|
G6 |
1719
4377
3318
|
0762
3230
9576
|
G5 |
1160
|
0846
|
G4 |
42357
18219
06794
00111
16939
72535
48747
|
83031
22007
50683
12210
59604
24840
19066
|
G3 |
91416
98191
|
09146
15024
|
G2 |
75807
|
19637
|
G1 |
85234
|
18795
|
ĐB |
240907
|
713617
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 7,7 | 4,7 |
1 | 1,6,8,9,9 | 0,6,7 |
2 | 4 | |
3 | 2,4,5,9 | 0,0,1,7 |
4 | 7 | 0,6,6 |
5 | 7 | |
6 | 0 | 2,6 |
7 | 7 | 6 |
8 | 3 | |
9 | 1,4,5 | 5 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
29
|
44
|
G7 |
221
|
913
|
G6 |
4308
0895
8794
|
0695
7437
2733
|
G5 |
1348
|
4225
|
G4 |
46165
29075
15216
90620
26829
36631
07858
|
41292
23730
83218
92215
62747
53963
37500
|
G3 |
10601
07252
|
24381
76203
|
G2 |
71387
|
85720
|
G1 |
95893
|
01268
|
ĐB |
350407
|
396194
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 1,7,8 | 0,3 |
1 | 6 | 3,5,8 |
2 | 0,1,9,9 | 0,5 |
3 | 1 | 0,3,7 |
4 | 8 | 4,7 |
5 | 2,8 | |
6 | 5 | 3,8 |
7 | 5 | |
8 | 7 | 1 |
9 | 3,4,5 | 2,4,5 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
66
|
02
|
G7 |
063
|
437
|
G6 |
9380
0658
6202
|
0230
3232
4808
|
G5 |
8946
|
4770
|
G4 |
24893
28466
96953
58896
11105
62647
44386
|
35048
45675
47765
36846
10113
19755
27099
|
G3 |
71015
94204
|
22821
05296
|
G2 |
59012
|
16301
|
G1 |
61542
|
20417
|
ĐB |
094444
|
634022
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 2,4,5 | 1,2,8 |
1 | 2,5 | 3,7 |
2 | 1,2 | |
3 | 0,2,7 | |
4 | 2,4,6,7 | 6,8 |
5 | 3,8 | 5 |
6 | 3,6,6 | 5 |
7 | 0,5 | |
8 | 0,6 | |
9 | 3,6 | 6,9 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
99
|
23
|
G7 |
532
|
188
|
G6 |
4784
8135
3494
|
1879
3359
7508
|
G5 |
8615
|
1534
|
G4 |
09866
67845
29333
21053
00609
05506
33114
|
17443
87958
48559
13651
15778
60519
67777
|
G3 |
67110
02849
|
99261
76476
|
G2 |
63662
|
39604
|
G1 |
58899
|
92008
|
ĐB |
731319
|
200702
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 6,9 | 2,4,8,8 |
1 | 0,4,5,9 | 9 |
2 | 3 | |
3 | 2,3,5 | 4 |
4 | 5,9 | 3 |
5 | 3 | 1,8,9,9 |
6 | 2,6 | 1 |
7 | 6,7,8,9 | |
8 | 4 | 8 |
9 | 4,9,9 |
Đắc Lắc | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
46
|
14
|
G7 |
783
|
258
|
G6 |
6576
6051
6139
|
2346
3899
4154
|
G5 |
4466
|
6123
|
G4 |
40809
83117
28481
63779
62204
53487
31091
|
88307
20664
68493
77518
21556
16728
00389
|
G3 |
96913
26734
|
91391
45810
|
G2 |
22916
|
55063
|
G1 |
59167
|
52475
|
ĐB |
011325
|
667951
|
Đầu | Đắc Lắc | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 4,9 | 7 |
1 | 3,6,7 | 0,4,8 |
2 | 5 | 3,8 |
3 | 4,9 | |
4 | 6 | 6 |
5 | 1 | 1,4,6,8 |
6 | 6,7 | 3,4 |
7 | 6,9 | 5 |
8 | 1,3,7 | 9 |
9 | 1 | 1,3,9 |
XSMT được mở thưởng mỗi ngày vào hồi 17h10p cho đến 17h30p hàng ngày.
- Ngày thứ 2: mở thưởng 2 đài Thừa Thiên Huế, Phú Yên.
- Ngày thứ 3: quay số mở thưởng đài Đắc Lắc, Quảng Nam.
- Ngày thứ 4: phát hành và mở thưởng đài Đà Nẵng, Khánh Hòa.
- Ngày thứ 5: do đài Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình phát hành.
- Ngày thứ 6: do Gia Lai, Ninh Thuận quay số mở thưởng.
- Ngày thứ 7: do 3 đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắc Nông đồng mở thưởng.
- Ngày chủ nhật: do đài Khánh Hòa, Kon Tum phát hành
Trang cung cấp thông tin mới nhất trong 7 ngày mở thưởng liên tiếp trước đó cho tất cả các giải truyền thống và lô tô 2 số cuối.
Hiện nay, mỗi vé dự thưởng có giá trị là 10.000 vnđ, với 9 giải trong KQXS từ giải ĐB đến giải Tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng miền trung.
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất có 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị (VNĐ): 30.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giải (VNĐ): 15.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: trị giá mỗi giải giải 3 (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 2 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải tư có 7 lần quay giải 5 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 7 - Tổng số tiền trúng (VNĐ): 21.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng số tiền (VNĐ): 10.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 30 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 12.000.000.
- Giải 7 bao gồm 1 lần quay giải 3 chữ số: trị giá mỗi giải (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng trị giá giải thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải 8 có 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tất cả giải thưởng (VNĐ): 100.000.000.
- Giải phụ dành cho những vé số chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm so với giải đặc biệt sẽ trúng giải được số tiền 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ trúng mỗi vé 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn có kết quả trùng với nhiều giải thưởng thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tất cả các giải đó.
- Xem tường thuật thông qua website của chúng tôi trong thời gian mở thưởng miền trung hôm nay.
- Cuối cùng, bạn có thể đến đại lý hoặc tại các điểm bán vé số để dò kết quả.
Từ khóa liên quan nội dung: xổ số miền trung, xo so mien trung, xổ số miền trung thứ ba, kết quả xổ số miền trung, xổ số miền trung thứ hai, xổ số miền trung thứ năm, xổ số miền trung thứ 4, xổ số miền trung thứ bảy, du doan xo so mien trung ngay hom nay, xổ số miền trung thứ sáu, xo so truc tiep mien trung, quay thử xổ số miền trung, xổ số thứ bảy miền trung, xổ số thứ hai miền trung, xo so mien trung chu nhat, xổ số thứ tư miền trung, xổ số thứ sáu miền trung, truc tiep so xo mien trung, trực tiếp kết quả xổ số miền trung, xổ số thứ năm miền trung, xo so truc tiep mien trung hom nay, xổ số miền trung ngày thứ sáu, xo so than tai mien trung, xổ số miền trung 100 ngày, dự đoán xổ số thần tài miền trung, mấy giờ xổ số miền trung, xo so mien trung luc may gio, xổ số miền trung mấy giờ