Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
62
|
97
|
G7 |
945
|
624
|
G6 |
3516
3852
6565
|
3866
8232
4980
|
G5 |
5073
|
3665
|
G4 |
07584
08274
10479
54453
05702
98876
15020
|
25268
54763
63036
90448
97479
90858
95447
|
G3 |
81465
36418
|
94181
03078
|
G2 |
58359
|
92437
|
G1 |
08647
|
58558
|
ĐB |
446147
|
760237
|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 2 | |
1 | 6,8 | |
2 | 0 | 4 |
3 | 2,6,7,7 | |
4 | 5,7,7 | 7,8 |
5 | 2,3,9 | 8,8 |
6 | 2,5,5 | 3,5,6,8 |
7 | 3,4,6,9 | 8,9 |
8 | 4 | 0,1 |
9 | 7 |
Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
27
|
97
|
G7 |
456
|
176
|
G6 |
4483
3957
8572
|
9022
8072
5211
|
G5 |
7212
|
4647
|
G4 |
04076
40263
08248
33151
61198
59603
75302
|
58400
94410
96422
22345
42141
71521
74704
|
G3 |
21271
33355
|
78044
22776
|
G2 |
83191
|
41054
|
G1 |
72324
|
43842
|
ĐB |
686797
|
918419
|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 2,3 | 0,4 |
1 | 2 | 0,1,9 |
2 | 4,7 | 1,2,2 |
3 | ||
4 | 8 | 1,2,4,5,7 |
5 | 1,5,6,7 | 4 |
6 | 3 | |
7 | 1,2,6 | 2,6,6 |
8 | 3 | |
9 | 1,7,8 | 7 |
Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
34
|
13
|
G7 |
301
|
365
|
G6 |
2172
9761
4105
|
3399
5773
7063
|
G5 |
8080
|
9369
|
G4 |
41186
05888
61188
26422
90328
94794
52522
|
77990
38791
66693
02313
86550
00935
58259
|
G3 |
58084
52179
|
74548
30533
|
G2 |
41830
|
30839
|
G1 |
05740
|
74291
|
ĐB |
362245
|
206361
|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 1,5 | |
1 | 3,3 | |
2 | 2,2,8 | |
3 | 0,4 | 3,5,9 |
4 | 0,5 | 8 |
5 | 0,9 | |
6 | 1 | 1,3,5,9 |
7 | 2,9 | 3 |
8 | 0,4,6,8,8 | |
9 | 4 | 0,1,1,3,9 |
Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
73
|
77
|
G7 |
817
|
561
|
G6 |
8645
9055
2785
|
4690
7236
9284
|
G5 |
3319
|
4336
|
G4 |
26586
78590
42141
50196
45816
84434
30294
|
72745
54202
23620
17549
82228
46581
99551
|
G3 |
29085
34597
|
13242
16404
|
G2 |
30796
|
18397
|
G1 |
18067
|
91545
|
ĐB |
191362
|
001078
|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 2,4 | |
1 | 6,7,9 | |
2 | 0,8 | |
3 | 4 | 6,6 |
4 | 1,5 | 2,5,5,9 |
5 | 5 | 1 |
6 | 2,7 | 1 |
7 | 3 | 7,8 |
8 | 5,5,6 | 1,4 |
9 | 0,4,6,6,7 | 0,7 |
Thừa Thiên Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
45
|
77
|
G7 |
896
|
062
|
G6 |
2753
2918
8410
|
3218
2488
1084
|
G5 |
0121
|
4215
|
G4 |
68091
33965
80525
71205
14195
40280
84958
|
36855
68223
37027
21615
89347
47210
77973
|
G3 |
58786
69966
|
99793
49509
|
G2 |
89027
|
31282
|
G1 |
29560
|
85142
|
ĐB |
982419
|
605636
|
Đầu | Thừa Thiên Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 5 | 9 |
1 | 0,8,9 | 0,5,5,8 |
2 | 1,5,7 | 3,7 |
3 | 6 | |
4 | 5 | 2,7 |
5 | 3,8 | 5 |
6 | 0,5,6 | 2 |
7 | 3,7 | |
8 | 0,6 | 2,4,8 |
9 | 1,5,6 | 3 |
XSMT được mở thưởng mỗi ngày vào hồi 17h10p cho đến 17h30p hàng ngày.
- Ngày thứ 2: mở thưởng 2 đài Thừa Thiên Huế, Phú Yên.
- Ngày thứ 3: quay số mở thưởng đài Đắc Lắc, Quảng Nam.
- Ngày thứ 4: phát hành và mở thưởng đài Đà Nẵng, Khánh Hòa.
- Ngày thứ 5: do đài Bình Định, Quảng Trị, Quảng Bình phát hành.
- Ngày thứ 6: do Gia Lai, Ninh Thuận quay số mở thưởng.
- Ngày thứ 7: do 3 đài Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Đắc Nông đồng mở thưởng.
- Ngày chủ nhật: do đài Khánh Hòa, Kon Tum phát hành
Trang cung cấp thông tin mới nhất trong 7 ngày mở thưởng liên tiếp trước đó cho tất cả các giải truyền thống và lô tô 2 số cuối.
Hiện nay, mỗi vé dự thưởng có giá trị là 10.000 vnđ, với 9 giải trong KQXS từ giải ĐB đến giải Tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng miền trung.
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất có 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giá trị (VNĐ): 30.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng giải (VNĐ): 15.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: trị giá mỗi giải giải 3 (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 2 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải tư có 7 lần quay giải 5 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 7 - Tổng số tiền trúng (VNĐ): 21.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng số tiền (VNĐ): 10.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Mỗi vé trúng (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 30 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 12.000.000.
- Giải 7 bao gồm 1 lần quay giải 3 chữ số: trị giá mỗi giải (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng trị giá giải thưởng (VNĐ): 20.000.000.
- Giải 8 có 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tất cả giải thưởng (VNĐ): 100.000.000.
- Giải phụ dành cho những vé số chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm so với giải đặc biệt sẽ trúng giải được số tiền 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ trúng mỗi vé 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn có kết quả trùng với nhiều giải thưởng thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tất cả các giải đó.
- Xem tường thuật thông qua website của chúng tôi trong thời gian mở thưởng miền trung hôm nay.
- Cuối cùng, bạn có thể đến đại lý hoặc tại các điểm bán vé số để dò kết quả.
Từ khóa liên quan nội dung: xổ số miền trung, xo so mien trung, xổ số miền trung thứ ba, kết quả xổ số miền trung, xổ số miền trung thứ hai, xổ số miền trung thứ năm, xổ số miền trung thứ 4, xổ số miền trung thứ bảy, du doan xo so mien trung ngay hom nay, xổ số miền trung thứ sáu, xo so truc tiep mien trung, quay thử xổ số miền trung, xổ số thứ bảy miền trung, xổ số thứ hai miền trung, xo so mien trung chu nhat, xổ số thứ tư miền trung, xổ số thứ sáu miền trung, truc tiep so xo mien trung, trực tiếp kết quả xổ số miền trung, xổ số thứ năm miền trung, xo so truc tiep mien trung hom nay, xổ số miền trung ngày thứ sáu, xo so than tai mien trung, xổ số miền trung 100 ngày, dự đoán xổ số thần tài miền trung, mấy giờ xổ số miền trung, xo so mien trung luc may gio, xổ số miền trung mấy giờ